1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

Khi bạn làm việc cho công ty nước ngoài hay muốn đi du học bạn cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ. Bạn đã có kiến thức các loại giấy tờ thông dụng trong tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng Vietgle.vn tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ trong bài viết dưới đây nhé.

Bạn đang đọc: 1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

1. Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ thông dụng

Khi muốn đi du lịch hay di học bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ để làm thủ tục với đại sứ quán hoặc những cơ quan nước ngoài.

Bạn cần hiểu về từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ tùy thân như hộ chiếu, hộ khẩu, bằng lái xe và một số giấy tờ khác Dưới đây Vietgle.vn sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ thông dụng nhất.

1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ
  • Passport /ˈpæs.pɔːrt/: hộ chiếu
  • Family Register /ˈfæm.əl.i ˈredʒ.ə.stɚ/: sổ hộ khẩu
  • Marriage Certificate /ˈmer.ɪdʒ sɚˌtɪf.ɪ.kət/: giấy đăng ký kết hôn
  • Birth Certificate /ˈbɝːθ sɚˌtɪf.ɪ.kət/: giấy khai sinh
  • Visa /ˈviː.zə/: thị thực nhập cảnh
  • Credit Card /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/: thẻ tín dụng
  • Driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/: giấy phép lái xe
  • Health insurance /ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns/: bảo hiểm y tế
  • Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên lai
  • Bank Card /ˈbæŋk ˌkɑːrd/ (ATM card): thẻ ngân hàng (Thẻ ATM)
  • Parking ticket /ˈpɑːr.kɪŋ ˌtɪk.ɪt/: vé đậu xe, nhận vé để đỗ xe ở bãi đỗ

2. Từ vựng tiếng Anh về hợp đồng

Bên cạnh giấy tờ tùy thân, chúng ta còn có chủ đề từ vựng tiếng Anh về các loại hợp đồng. Để mở rộng kinh doanh cho công ty chắc chắn bạn nên có những hợp đồng kí kết với công ty nước ngoài. Hãy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loại hợp đồng phổ biến trong kinh doanh nhé.

Nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Anh
Hợp đồng hợp tác KD Business co-operation contract
Hợp đồng BOT/BTO/BT BOT/BTT contract
Hợp đồng lao động Labor contract
Tín dụng thư không hủy ngang Irrevocable L/C
Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Buyer-agency agreement
Hợp đồng Contract
Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Contract agreement
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất Mortgage contract of land use right:
Hợp đồng kinh tế Economic contract

3. Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy phép

Các loại giấy phép trong kinh doanh là một văn kiện pháp lý cần thiết trong giao dịch quốc tế. Để có thể mở công ty hay hợp tác với những đối tác nước ngoài các bạn cần chuẩn bị rất nhiều giấy tờ. Hãy tham khảo những từ vựng tiếng Anh về các loại giấy phép phổ biến nhất.

Tìm hiểu thêm: Cách làm tôm rang muối tiêu đơn giản mà đậm đà, thơm ngon như ngoài hàng

1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ
Từ vựng tiếng Anh về các loại giấy phép
Nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Anh
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan … xác nhận Copy of business registration certificate certified by…
Giấy chứng nhận ĐKKD Business Registration Certificate
Giấy chứng nhận đăng ký họat động Operation Registration Certificate
Giấy phép thành lập công ty License for establishment of company
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất The certificate of the land use right
Giấy ủy quyền Power of Attorney
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở The certificate of flat ownership
Giấy ủy quyền letter of authority
Giấy phép kinh doanh dịch vụ trade service lisence
Giấy phép kinh doanh trading lisence

4. Từ vựng tiếng Anh về văn bản pháp luật

Nghĩa tiếng Việt Từ vựng tiếng Anh
Luật Doanh nghiệp Law on enterprises
Luật Đầu tư Law on investment
Bộ Luật lao động Labor Code
Bộ Luật Dân sự Civil Code
Bộ Luật Hình sự Criminal Code
Nghị định 78/2015/NĐ-CP Decree No.78/2015/ND-CP
Thông tư 83/2016/TT-BTC Circular No.83/2016/TT-BTC
Bộ luật tố tụng dân sự Code of Civil Procedure
Các văn bản hướng dẫn thi hành Documents of guiding the implementation

5. Một vài mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giấy tờ

Nếu bạn đang có dự định đi du học hoặc đi du lịch nước ngoài hãy tìm hiểu trước những mẫu câu tiếng Anh liên quan tới giấy tờ. Vietgle.vn đã tổng hợp những mẫu câu thông dụng nhất để các bạn tham khảo

1001+ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

>>>>>Xem thêm: Một số bịt tai chống ồn cho bà bầu tốt nhất hiện nay

Một vài mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giấy tờ
  • Can I see your passport? Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?
  • Do you have a driving license? Bạn có bằng lái xe không?
  • Do you have any other photo ID? (a second document). Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác không?
  • How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?
  • Are you paying with cash or (credit) card? Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ?
  • Do you have a working/study visa? Bạn có visa đi làm hay đi học?
  • Do you have a receipt? Bạn có biên lai không?
  • Are you paying with your bankcard? Bạn định trả bằng thẻ tín dụng phải không? 
  • Do you need an ATM machine? Bạn có cần một cái máy ATM không?
  • Did you pay your airport improvement fee/tax? Bạn đã thanh toán/ trả phí bảo trì sân bay chưa?

6. Mẫu câu tiếng Anh về giao dịch hợp đồng

Để có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ, hợp đồng các bạn nên đặt câu cho từ vựng đó. Bạn vừa có thể học được nghĩa của từ vừa có thể học được cách dùng của từ trong câu.

  • Generally speaking, a contract cannot be changed once it has been signed by both sides. —> Nói chung, khi đôi bên đã ký hợp đồng thì họ không thể thay đổi nội dung trong đó.
  • No side should amend the contract unilaterally without the other side. —> Một bên không thể đơn phương sửa đổi hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia.
  • So far we have reached agreement on all clause we have discussed. —> Đến nay, chúng tôi đã có sự thỏa thuận về mọi điều khoản chúng tôi bàn luận.
  • I suggest we check all the clauses one by one to see if there is still anything unclear. —> Tôi đề nghị kiểm tra các điều khoản trong hợp đồng để thấy điều gì chưa rõ.
  • Here are two originals of the contract. —> Có hai bản hợp đồng gốc ở đây.
  • They are entitled to cancel the contract. —> Họ có quyền hoãn hợp đồng.
  • If you have any comment about the clauses, don’t hesitate to make. —> Hãy nhận xét về các điều khoản trong hợp đồng, đừng ngại.
  • We’re prepared to reconsider amending the contract. —> Chúng tôi chuẩn bị xem xét sửa đổi hợp đồng.
  • That’s the international practice, we can’t break it. —> Đó là thông lệ quốc tế, chúng tôi không thế vị phạm.
  • Would you please read the draft contract and make your comments about the terms? —> Xin anh/chị vui lòng đọc bản dự thảo và nhận xét các điều khoản trong hợp đồng?
  • We have agreed on all term in the contracts, shall we sign it now? —> Chúng tôi đồng ý với các điều khoản trong hợp đồng, chúng tôi sẽ ký bây giờ được chứ?
  • Please tell us about your collecting terms. —> Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết các điều khoản chung.
  • We’d need a 5-years contract. —> Chúng tôi ký hợp đồng 5 năm.
  • I am very pleased that my firm has been awarded this contract. —> Tôi rất vui vì công ty tôi đã được hợp đồng này.
  • We’ll be in strict accordance with the contract stipulations to the letter. —> Chúng tôi sẽ nghiêm túc thực hiện theo các quy định hợp đồng.
  • We intend to establish business relation with you. —> Chúng tôi dự định thiết lập mối quan hệ làm ăn với ông.
  • We’ll engage to provide the needed capital. —> Tôi cam kết sẽ cấp vốn theo yêu cầu.
  • What’s the time of delivering about our order? —> Thời gian giao hàng trong hợp đồng ra sao?
  • We want to cancel the contract because of your delay in delivering. —> Chúng tôi muốn hủy hợp đồng vì ông đã vi phạm điều kiện giao hàng.
  • Since the contract is about to expires, shall we discuss a new one. —> Vì hợp đồng sắp hết hiệu lực, chúng ta có nên thảo luận ký hợp đồng mới?
  • Finally, we agreed on the contract terms. —> Tóm lại, chúng tôi đã thống nhất các điều khoản trong hợp đồng.
  • Through negotiation, the Parties hereby agree to trade the following products and conclude the terms and conditions as below. —> Sau khi trao đổi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau.
  • Party B agrees to sell and Party A agrees to buy the following commodity with quantity, quality and unit price as below. —> Bên B xác nhận đồng ý nhận bán cho bên A sản phẩm hàng hóa với số lượng, chất lượng và đơn giá như sau.
  • The payment will be paid to Party B by cash or transfer in Vietnam dong by Party A. —> Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • We hope you will deliver within 2 months after the contract singning. —> Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng.
  • If the goods has been delayed, you must grant the compensate. —> Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.

Bài viết đã cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về giấy tờ thông dụng nhất. Bên cạnh đó Vietgle.vn còn tổng hợp thêm cho các bạn những chủ đề từ vựng tiếng Anh về hợp đồng và giấy phép có kèm những mẫu câu ví dụ.

Hãy ôn luyện thường xuyên để nâng cao kiến thức về từ vựng của mình nhé. Chia sẻ với các bạn trang web học tiếng Anh bổ ích – Unia.vn. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *