Chuyên ngành bảo hiểm có lẽ là một chủ đề khá lạ đối với học sinh nhưng đó là một chủ đề rất quan trọng khi đi làm trong tương lai. Để hiểu rõ về bảo hiểm quốc tế các bạn nên học những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm.
Bạn đang đọc: Tổng hợp 333+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Chính vì vậy, Vietgle.vn đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bảo hiểm từ cơ bản tới nâng cao để các bạn tham khảo.
1. Từ vựng về các loại bảo hiểm bằng tiếng Anh
Các loại bảo hiểm là một hình thức để quản lý rủi ro, người mua chủ yếu sử dụng bảo hiểm để có thể tránh hoặc đảm bảo cho những rủi ro ngẫu nhiên hoặc tổn thất có thể xảy ra. Hãy bắt đầu tìm hiểu những từ vựng cơ bản về các loại bảo hiểm thông dụng nhất trong tiếng Anh.
- Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
- Social insurance: Bảo hiểm xã hội
- Health insurance: Bảo hiểm y tế
- Accident insurance: Bảo hiểm tai nạn
- Life insurance: Bảo hiểm nhân thọ
- Car/motor insurance: Bảo hiểm ô tô xe máy
- Land transit insurance: Bảo hiểm đường bộ
- Marin insurance: Bảo hiểm hàng hải
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
Vì chuyên ngành bảo hiểm là một ngành rất rộng và bao gồm nhiều công việc khác nhau. Vì vậy để tiện cho các bạn học tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm Vietgle.vn đã tổng hợp và chia những từ vựng theo thứ tự A – > L. Hãy cùng tham khảo từ vựng ở những bảng tổng hợp dưới đây nhé!
Tìm hiểu thêm: Cách xào mướp đắng với trứng ngon mê ly đơn giản tại nhà
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ A đến B
STT | Key Term | Thuật ngữ |
1 | Absolute assignment | Chuyển nhượng hoàn toàn |
2 | Accelerated death benefit rider | Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm |
3 | Accidental death and dismemberment rider | Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn |
4 | Accidental death benefit | Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn |
5 | Accumulated value | Giá trị tích luỹ |
6 | Accumulation at interest dividend option | Lựa chọn tích luỹ lãi chia |
7 | Accumulation period | Thời kỳ tích luỹ |
8 | Accumulation units | Đơn vị tích luỹ |
9 | Activity at work provosion | Điều khoản đang công tác |
10 | Activities of daily living | Hoạt động thường ngày |
11 | Actuaries | Định phí viên |
12 | AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) | Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn |
13 | Additional insured rider | Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm |
14 | Additional term insurance dividend option | Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ |
15 | Adjustable life insurance | Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh |
16 | Administrrative services only (ASO) contract | Hợp đồng dịch vụ quản lý |
17 | Adverse seletion – antiselection | Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi) |
18 | Aggregate stop loss coverage | Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường. |
19 | Aleatory contract | Hợp đồng may rủi |
20 | Allowable expensive | Xin phí hợp lý |
21 | Annual return | Doanh thu hàng năm |
22 | Annual statement | Báo cáo năm |
23 | Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance | Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm |
24 | Annuity | Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ) |
25 | Annutant | Người nhận niên kim |
26 | Annunity beneficiary | Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim |
27 | Annunity certain | Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo |
28 | Annunity date | Ngày bắt đầu trả niên kim |
29 | Annunity mortality rates | Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim |
30 | Annunity units | Đơn vị niên kim. |
31 | Antiselection | Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi) |
32 | APL provision – automatic premium loan provision | Điều khoản cho vay phí tự động |
33 | Applicant | Người yêu cầu bảo hiểm |
34 | Assessment method | Phương pháp định giá |
35 | Assets | Tài sản |
36 | Assignee | Người được chuyển nhượng |
37 | Assignment | Chuyển nhượng |
38 | Assignment provision | Điều khoản chuyển nhượng |
39 | Assignor | Người chuyển nhượng |
40 | Attained age | Tuổi hiện thời |
41 | Attained age conversion | Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời |
42 | Automatic dividend option | Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia |
43 | Automatic nonforfeiture benefit | Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ |
44 | Automatic premium loan (APL) provision | Điều khoản cho vay phí tự động |
45 | Bargaining contract | Hợp đồng mặc cả (thương thuyết) |
46 | Basic medical expense coverage | Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản |
47 | Beneficiary | Người thụ hưởng |
48 | Benefit period | Thời kỳ thụ hưởng |
49 | Benefit schdule | Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm |
50 | Bilateral contract – unilateral contract | Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương |
51 | Blended rating | Định phí theo phương pháp tổng hợp |
52 | Block of policy | Nhóm hợp đồng đồng nhất |
53 | Business continuation insurance plan | Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh |
54 | Business overhead expense ceverage | Bảo hiểm chi phí kinh doanh |
55 | Buy-sell agreement | Thoả thuận mua bán |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ C đến D
STT | Key Term | Thuật ngữ |
1 | Calendar-year deductible | Mức miễn thường theo năm |
2 | Canadian Council of Insurance Regulator | Hội đồng quản lý bảo hiểm Canada. |
3 | Canadian life and Health Insurance Association (CCIR) | Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada |
4 | Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA) | Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada |
5 | Cancellable policy | Hợp đồng có thể huỷ bỏ |
6 | Capital | Vốn |
7 | Capitation | Phí đóng theo đầu người |
8 | Case management | Quản lý theo trường hợp. |
9 | Cash dividend option | Lựa chọn nhận lãi chia bằng tiền |
10 | Cash refund annunity | Niên kim hoàn phí |
11 | Cash surrender value | Giá trị giải ước (hoàn lại) |
12 | Cash surrender value nonforfeiture option | Lựa chọn huỷ hợp đồng để nhận giá trị giải ước (hoàn lại) |
13 | Cash value | Giá trị tích luỹ của hợp đồng |
14 | Cede | Nhượng tái bảo hiểm |
15 | Ceding company | Công ty nhượng tái bảo hiểm(công ty bảo hiểm gốc) |
16 | Certificate holder | Người được bảo hiểm nhóm (trong bảo hiểm nhóm) |
17 | Certificate of insurance | Giấy chứng nhận bảo hiểm |
18 | Change of occupation provision | Điều khoản về sự thay đổi nghề nghiệp |
19 | Children’s insurance rider | Đìều khoản riêng bảo hiểm cho trẻ em |
20 | Critical illness coverage (CI) | Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo |
21 | Claim | Yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm |
22 | Claim analist | Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm |
23 | Claim cost | Chi giải quyết quyền lợi bảo hiểm (trong định giá bảo hiểm) |
24 | Claim examiner | Người giải quyết quyền lợi bảo hiểm |
25 | Claim specialist | Tương tự Claim examiner |
26 | Class designation | Chỉ định nhóm người thụ hưởng |
27 | Class of policies | Loại đơn bảo hiểm |
28 | Closed contract | Hợp đồng đóng (Loại hợp đồng chỉ bao gồm các điều kiện, điều khoản trong hợp đồng là có giá trị) |
29 | Closely held business | Doanh nghiệp giới hạn số thành viên, |
30 | Coinsurance povision | Điều khoản đồng bảo hiểm |
31 | Collateral assigmenent | Thế chấp |
32 | Common disaster clause | Điều khoản đồng tử vong |
33 | Community property state | Bang (quốc gia) theo chế độ đồng sở hữu tài sản |
34 | Commutative contract | Hợp đồng ngang giá |
35 | Compound interest | Lãi gộp (kép) |
36 | Comprehensive major mediacal policy | Đơn bảo hiểm chi phí y tế tổng hợp (gộp) |
37 | Concurrent review | Đánh giá đồng thời |
38 | Conditional promise | Lời hứa có điều kiện |
39 | Conditional renewable policy | Hợp đồng tái tục có điều kiện. |
40 | Conservative mortality table | Bảng tỷ lệ chết thận trọng |
41 | Consideration | Đối thường |
42 | Contingency reserves | Dự phòng giao động lớn |
43 | Contingent beneficiary | Người thụ hưởng ở hàng thứ hai. |
44 | Contingent payee | Người thụ hưởng kế tiếp |
45 | Continuous – premium whole life policy | Đơn bảo hiểm trọn đời đóng phí liên tục. |
46 | Contract | Hợp đồng |
47 | Contract of adhesion | Hợp đồng định sẵn |
48 | Contract of indemnity | Hợp đồng bồi thường. |
49 | Contractholder | Người chủ hợp đồng |
50 | Contractual capacity | Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng. |
51 | Contributory plan | Chương trình bảo hiểm nhóm cùng đóng phí. |
52 | Conversion privilege | Quyền chuyển đổi hợp đồng |
53 | Conversion provision | Điều khoản chuyển đổi hợp đồng |
54 | Cenvertible term insurance policy | Bảo hiểm tử kỳ có thể chuyển đổi |
55 | Coordination of benefit (COB) provision | Điều khoản kết hợp quyền lợi. |
56 | Copayment | Cùng trả tiền |
57 | Corporation | Công ty |
58 | Cost of living adjustment (COLA) benefit | Quyền lợi bảo hiểm điều chỉnh theo chi phí sinh hoạt. |
59 | Credit life insurance | Bảo hiểm tín dụng tử kỳ. |
60 | Critical illness (CI) coverage | Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo |
61 | Cross-purchase method | Phương pháp mua chéo |
62 | Declined risk | Rủi ro bị từ chối |
63 | Decreasing term life insurance | Bảo hiểm tử kỳ có số tiềm bảo hiểm giảm dần |
64 | Deductible | Mức miễn thường |
65 | Deferred annunity | Niên kim trả sau |
66 | Deferred compensation plan | Chương trình phúc lợi trả sau. |
67 | Defferred profit sharing plan (DPSP) | Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợinhuận |
68 | Defined benefit pensionplan – defined contribution pension plan | Chương trình hưu trí xác định quyền lợi. |
69 | Defined contribution pension plan | Chương trình hưu trí xác định phần đóng góp. |
70 | Dental expense coverage | Bảo hiểm chi phí nha khoa. |
71 | Deposit administration contract | Hợp đồng quản lý quỹ hữu trí |
72 | Disability buyout coverage | Bảo hiểm mua lại cổ phần khi thương tật. |
73 | Disability income benefit | Trợ cấp thu nhập khi thương tật. |
74 | Disability income coverage | Bảo hiểm trợ cấp thu nhập . |
75 | Dividend options | Các lựa chọn về sử dụng lãi chia |
76 | Divisible surplus | Lợi nhuận đem chia |
77 | Domestic insurer | Công ty bảo hiểm của bang (thuật ngữ tại Mỹ) |
78 | Double indemnity benefit | Quyền lợi chỉ trả gấp đôi |
79 | Dread disease (DD) benefit | Quyền lợi bảo hiểm cho một số bệnh (chết) hiểm nghèo. |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ E đến H
>>>>>Xem thêm: Robot hút bụi Xiaomi Gen 2 có thực sự tốt hay không?
STT | Key Term | Thuật ngữ |
1 | EFT method (Electronic Funds Transfer) | Phương pháp chuyển tiền điện tử |
2 | Eligibility period | Thời hạn chờ đủ điều kiện |
3 | Elimination period | Thời gian chờ chi trả |
4 | Employee retirement income security act (ERISA) | đạo luật bảo đảm thu nhập khi về hưu của người lao động. |
5 | Employees’ profit sharing plan (EPSP) | Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động. |
6 | Endorsement | Bản sửa đổi bổ sung |
7 | Endorsement method | (1) Phương pháp chuyển quyền sở hữu hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản. (2) Phương phá thay đổi người thụ hưởng bằng văn bản |
8 | Endowment insurance | Bảo hiểm hỗn hợp (bảo hiểm và tiết kiệm) |
9 | Enrollment period – eligibility period | Thời hạn chờ đủ điều kiện |
10 | Entire contract provision | Điều khoản về bộ hợp đồng đầy đủ |
11 | Entity method | Phương pháp duy trì thực thể |
12 | Estate plan | Chương trình xử lý tài sản |
13 | Evidence of insurability | Bằng chứng về khả năng có thể bảo hiểm |
14 | Exclusion | Điều khoản loại trừ |
15 | Exclution rider | Điều khoản riêng loại trừ (loại trừ một số rủi ro xác định) |
16 | Expected mortality | Tỷ lệ tử vong dự tính |
17 | Experience | Phí tính theo kinh nghiệm |
18 | Extended term insurance nonforfeiture option | Lựa chọn sử dụng giá trị tích luỹ để mua bảo hiểm tử kỳ. |
19 | Face amount | Số tiền bảo hiểm |
20 | Face value | Số tiền bảo hiểm |
21 | Facility of payment clause | Điều khoản về lựa chọn thanh toán |
22 | Family income coverage | Bảo hiểm thu nhập gia đình |
23 | Family income policy | Đơn bảo hiểm thu nhập gia đình |
24 | Family policy | Đơn bảo hiểm gia đình |
25 | Fiduciary | Người nhận uỷ thác |
26 | Field office | Văn phòng khu vực |
27 | Financial intermediary | Trung gian tài chính |
28 | Financial services industry | Ngành dịch vụ tài chính |
29 | First beneficiary – primary beneficiary | Người thụ hưởng hàng thứ nhất |
30 | First dollar coverage | Bảo hiểm toàn bộ chi phí y tế |
31 | Fixed amount option | Lựa chọn trả góp số tiền bảo hiểm |
32 | Fixed benefit annunity | Niên kim quyền lợi xác định |
33 | Fixed period option | Lựa chọn thời hạn chỉ trả xác định |
34 | Flexible premium annunity | Niên kim có phí bảo hiểm linh hoạt |
35 | Flexible premium variable life insurance | Phí bảo nhân thọ biến đổi đóng phí linh hoạt |
36 | Foreign insurer | Công ty bảo hiểm ngoài bang (thuật ngữ tại Mỹ) |
37 | Formal contract | Hợp đồng chính tắc |
38 | Fraternal benefit sociaty | Hội trợ cấp ái hữu |
39 | Fraudulent claim | Khiếu nại gian lận |
40 | Fraudulent misrepresentation | Kê khai gian lận |
41 | Free- examination provision- Free look | Điều khoản về thời hạn xem xét (cân nhắc) |
42 | Fully insured plan | Chương trình bảo hiểm nhóm đầy đủ. |
43 | Fully self insured plan | Chương trình tự bảo hiểm đầy đủ. |
44 | Funding mechanism | Cơ chế (phương pháp) gây quĩ |
45 | Funding vehicle | Phương tiên gây quĩ |
46 | Future purchase option benefit | Lựa chọn mua thêm quyền lợi bảo hiểm |
47 | Gatekeeper | Người giám sát |
48 | General investment account | Tài khoản đầu tư tổng hợp |
49 | GI benefit | Quyền lợi khả năng bảo hiểm được đảm bảo |
50 | Grace period | Thời gian gia hạn nộp phí |
51 | Grace period provision | Điều khoản về thời gian gia hạn nộp phí |
52 | Graded premium policy | Đơn bảo hiểm định kỳ tăng phí |
53 | Gross premium | Phí toàn phần |
54 | Group creditor life insurance | Bảo hiểm nhân thọ nhóm cho chủ nợ |
55 | Group deferred annunity | Niên kim nhóm trả sau |
56 | Group insurance policy | Đơn bảo hiểm nhóm |
57 | Group insureds | Người được bảo hiểm trong đơn bảo hiểm nhóm |
58 | Group policyholder | Chủ hợp đồng bảo hiểm nhóm |
59 | Gurantted income contract | Hợp đồng đảm bảo thu nhập |
60 | Guaranteeed insurability (GI) benefit | Quyền lợi về khả năng bảo hiểm được đảm bảo |
61 | Guaranted investment contract | Hợp đồng đầu tư bảo đảm |
62 | Guaranted renewable policy | đơn bảo hiểm tái tục được đảm bảo |
63 | Head office | Trụ sở chính |
64 | Health insurance policy | Đơn bảo hiểm sức khoẻ |
65 | Health maintenance organization (HMO) | Tổ chức đảm bảo sức khoẻ |
66 | Home office | Trụ sở chính |
67 | Home service agent | Đại lý bảo hiểm phục vụ tại nhà |
68 | Home service distribution system | Hệ thống phân phối qua đại lý phục vụ tại nhà |
69 | Hospital expense coverage | Bảo hiểm chi phí nằm viện |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm từ I đến L
STT | Key Term | Thuật ngữ |
1 | Immediate annunity | Niên kim trả ngay |
2 | Impairment rider | Điều khoản riêng loại trừ bệnh |
3 | Income protection insurance | Bảo hiểm bảo đảm thu nhập |
4 | Incontestable clause | Điều khoản thời hạn miễn truy xét |
5 | Increasing term life insurance | Bảo hiểm tửkỳ có số tiền bảo hiểm tăng dần |
6 | Indemnity benefits | Quyền lợi bồi thường |
7 | Indeterminate premium life insurance policy | đơn bảo hiểm có phí bảo hiểm không xác định |
8 | Individual insurance policy | Đơn bảo hiểm cá nhân |
9 | Individual retirement account | Tài khoản hưu trí cá nhân |
10 | Individual retiremenet annunity | Niên kim hưu trí cá nhân |
11 | Individual retiremenet arrangement (IRA) | Chương trình bảo hiểm hưu trí cá nhân (IRA tại Mỹ) |
12 | Individual stop loss coverage | Bảo hiểm vượt mức bồi thường cá nhân |
13 | Informal contract | Hợp đồng không chính tắc |
14 | Initial premium | Phí bảo hiểm đầu tiên |
15 | Installment refund annunity | Niên kim hoàn phí trả góp |
16 | Insurable interest | Quyền lợi có thể được bảo hiểm |
17 | Insurance agent | Đại lý bảo hiểm |
18 | Insurance companies act | Đạo luật quản lý công ty bảo hiểm |
19 | Insured | Người được bảo hiểm |
20 | Insurer administered plan | Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm) |
21 | Interest | Lãi |
22 | Interest option | Lựa chọn về lãi |
23 | Interest sensitive whole life insurance | Bảo hiểm trọn đời biến đổi theo lãi suất |
24 | Interpleader | Quyền lợi được phán quyết bởi toà án |
25 | Irrevocable beneficiary | Người thụ hưởngkhông thể thay đổi |
26 | Joint and last servivorship anunity | Niên kim cho người còn sống và người cùng sống |
27 | Joint and survisorship life income option | Lựa chọn mua niên kim cho người còn sống và ngưòi cùng sống |
28 | Joint mortgage redemption insurance | Bảo hiểm khoản vay thế chấp cho hai người |
29 | Joint whole life insurance | Bảo hiểm nhân thọ trọn đời cho hai người |
30 | Juvenile insurance policy | Đơn bảo hiểm trẻ em. |
31 | Key person | Người chủ chốt |
32 | Key person disability coverage | Bảo hiểm thương tật cho nguời chủ chốt |
33 | Lapse | Huỷ bỏ hợp đồng |
34 | Last survivor life insurance | Bảo hiểm nhân thọ cho người còn sống |
35 | Law of large numbers | Qui luật số lớn |
36 | Legal actions provision | Điều khoản thời hạn khiếu kiện |
37 | Legal reserve system | Hệ thống dự phòng theo luật. |
38 | Level premium system | Phí bảo hiểm quân bình |
39 | Level term life insruance | Bảo hiểm nhân thọ có số tiền bảo hiểm không đổi |
40 | Liabilities | Nợ phải trả |
41 | Life annuity | Niên kim trọn đời |
42 | Life income annunity with period certain | Niên kim trọng đời có đảm bảo. |
43 | Life income option | Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời. |
44 | Life income with period certain option | Lựa chọn trả tiền bảo hiểm suốt đời có đảm bảo. |
45 | Life income with refund annunity | Niên kim hoàn phí |
46 | Life insurance policy | Đơn bảo hiểm nhân thọ |
47 | Life insured | Người được bảo hiểm |
48 | Limited payment whole life policy | Đơn bảo hiểm đóng phí có thời hạn. |
49 | Liquidation | Thanh lý |
50 | Liquidation period | Thời hạn thanh lý |
51 | Loading | Phụ phí |
52 | Long term care (LTC) benefit | Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc ý tế dài hạn |
53 | Long term care (LTC) coverage | Bảo hiểm chăm sóc y tế dài hạn |
54 | Long term group disability income coverage | Bảo hiểm thương tật nhóm dài hạn |
55 | Long term individual disability income coverage | Bảo hiểm thương tật mất thu nhập cá nhân dài hạn |
56 | Loss ratio | Tỷ lệ tổn thất (bồi thường) |
3. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm phổ biến thường gặp
Act of god
Act of god là một cùm từ trong tiếng Anh có nghĩa là thảm họa thiên tai. Từ này được sử dụng để diễn tả những thiên tài từ tự nhiên ví dụ như lũ lụt, động đất, núi lửa phun tào, bão, sóng thần,…. những sự kiện này diễn ra ngoài sự kiểm soát của con người nên cần có bảo hiểm thiệt hại để đảm bảm.
Accident severity – diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn
Accident severity được sử dụng trong chuyên ngành bảo hiểm để diễn tả mức độ nghiêm trọng của tai nạn để có thể được hỗ trợ tài chính theo mức độ nghiêm trọng đối với sức khỏe của người bị tai nạn từ những gói bảo hiểm đã mua.
Accident frequency – thể hiện về tần số tai nạn
Accident frequency được sử dụng để thể thiện về tần số tai nạn. Trong chuyên ngành bảo hiểm sẽ cần tính số lần tai nạn để dựa vào đó tính toán được chi phí bảo hiểm phù hợp.
Accident insurance – bảo hiểm tai nạn
Accident insurance là bảo hiểm tai nạn. Loại bảo hiểm này được sử dụng để bảo hiểm những thương tổn thân thể hoặc mất vì ảnh hưởng bên ngoài tác động (chứ không phải vì một số lý do tự nhiên). Có thể xem xét trường hợp một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị mất thì bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.
Hy vọng với bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm đã giúp bạn phần nào hiểu rõ hơn lĩnh vực này. Đây là một chuyên ngành khá khó về từ vựng chính vì vậy hãy luyện tập để học thêm từ vựng mới mỗi ngày nhé!
Giới thiệu với các bạn một trang web học tiếng Anh uy tín – Unia.vn bạn có thể tham khảo nhé. Chúc các bạn có kết quả học tập thật tốt!