100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

Chủ đề về miêu tả người thân hoặc người bạn là một chủ đề rất phổ biến trong kì thi IELTS Speaking. Để có một bài thi nói trôi chảy và đạt điểm cao bạn cần trang bị cho mình từ vựng thông dụng về chủ đề.

Bạn đang đọc: 100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

Bài viết dưới đây, Vietgle.vn sẽ giới thiệu những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết.

1. Từ vựng về tính cách tích cực trong tiếng Anh

Để miêu tả một người ngoài việc miêu tả về hình dáng bạn nên đi sâu và miêu tả tính cách. Vậy bạn có biết cách diễn đạt tính cách tích cực của mình dưới tiếng Anh? Hãy cùng Vietgle.vn tìm hiểu những từ vựng về tính cách tích cực trong tiếng Anh nhé.

100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

Từ vựng về tính cách tích cực trong tiếng Anh
  • charming /’t∫ɑ:miη/: xinh đẹp, duyên dáng
  • generous /’dʒenərəs/: rộng lượng
  • good /gʊd/: tốt, giỏi
  • gentle /’dʒentl/: hiền lành
  • friendly /’frendli/: gần gũi
  • discreet /dis’kri:t/: cẩn trọng, kín đáo
  • efficient /i’fi∫ənt/: có năng lực
  • diligent /’dilidʒənt/: siêng năng
  • courteous /’kə:tjəs/: lịch sự
  • conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/: chu đáo
  • creative /kri:’eitiv/: sáng tạo
  • clever /’klevə/: khéo léo
  • courageous /kə’reidʒəs/: dũng cảm
  • hospitable /’hɔspitəbl/: hiếu khách
  • humble /’hʌmbl/: khiêm tốn
  • cautious /’kɔ:∫əs/: cẩn trọng
  • honest /’ɔnist/: thật thà, lương thiện
  • intelligent /in’telidʒənt/: thông minh
  • punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ
  • responsible /ri’spɔnsəbl/: có nghĩa vụ
  • humorous /’hju:mərəs/: hài hước
  • willing /’wiliη/: có thiện ý, sẵn lòng
  • nice /nais/: xinh đẹp, dễ thương

Ví dụ cách sử dụng từ vựng về tính cách dưới Tiếng anh:

Ms. Sarah is a clever person in solving problem. (Cô Sarah là người khéo léo khắc phục vấn đề)

2. Từ vựng về tính cách tiêu cực trong tiếng Anh

Ngoài những tính cách tích cực đôi khi có những người có phẩm chất và tính cách khá tiêu cực. Để mô tả những người như vậy chúng ta sẽ có những tính từ miêu tả tính cách tiêu cực trong tiếng Anh.

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 100+ câu nói tiếng Anh hay về cuộc sống

100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh
Từ vựng về tính cách tiêu cực trong tiếng Anh
  • greedy /’gri:di/: tham lam
  • freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng
  • egoistical /,egou’istikəl/: ích kỷ
  • dishonest /dis’ɔnist/: không trung thực
  • fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ
  • discourteous /dis’kə:tjəs/: bất lịch sự
  • crotchety /’krɔt∫iti/: cộc cằn
  • cowardly /’kauədli/: hèn nhát
  • deceptive /di’septiv/: dối trá, lừa lọc
  • bossy /’bɔsi/: hống hách, hách dịch
  • contemptible /kən’temptəbl/: đáng khinh
  • blackguardly /’blægɑ:dli/: đê tiện
  • crafty /’krɑ:fti/: láu cá, xảo quyệt
  • badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/: thô lỗ
  • conceited /kən’si:tid/: kiêu ngạo
  • brash /bræ∫/: hỗn láo
  • ignoble /ig’noubl/: đê tiện
  • bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính
  • mean /mi:n/: bủn xỉn
  • stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh
  • artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt
  • mad /mæd/: điên, khùng
  • silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • tricky /’triki/: gian xảo
  • selfish /’selfi∫/: ích kỷ

Ví dụ cách sử dụng từ vựng về tính cách dưới Tiếng anh:

I don’t want to make friend with her because she is selfish. (Tôi không muốn kết bạn với cô ta vì cô ta quá ích kỷ)

3. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Tính cách con người trong tiếng Anh không chỉ biểu đạt bằng những từ vựng đơn lẻ mà còn được thể hiện qua những cụm từ. Cùng tìm hiểu một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người thông dụng nhé!

100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

>>>>>Xem thêm: Cách nấu bún cá Châu Đốc đậm vị miền Tây thơm ngon khó cưỡng

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Armchair critic

“Armchair critic” là cụm từ chỉ một người luôn kêu ca, phàn nàn về mọi thứ mặc dù trong thực tế họ lại chẳng hề làm hay giúp ích bất cứ điều gì cả. 

Ví dụ: Mike is an armchair critic, he just complains and doesn’t help. (Mike là một kẻ luôn phàn nàn, anh ta chỉ phàn nàn và không giúp đỡ.)

Busy body

Đây là “tuýp người bận rôn”. Tuy nhiên họ bận rộn để ý, soi mói cuộc sống của người khác. “Busy body” chỉ một người luôn tò mò cuộc sống của người khác. ‘

Ví dụ: My neighbor is a really busy body! She even knows what time my dog gets up (Hàng xóm của tôi là một người soi mói thực sự, bà ta thậm chỉ biết cả giờ thức giấc của con chó nhà tớ!)

Cheap skate

Cụm từ  này trong tiếng Anh chỉ một người rất keo kiệt, không muốn bỏ tiền ra kể cả vào những việc hay trường hợp quan trọng nhất.

Ví dụ: Don’t behave like a cheapskate like that! Every time you eat, you let someone else pay. (Đừng có keo kiệt như vậy! Lần nào ăn bạn cũng bắt người khác trả tiền.)

Worrywart

Worrywart miêu tả mẫu người luôn luôn lo lắng về mọi thứ.

Ví dụ: She likes a worrywart so she usually has trouble. (Cô ấy là một người hay lo lắng nên cô ấy thường gặp khó khăn.)

Down to Earth

Đây là từ vựng chỉ tính cách của những người thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn.

Ví dụ:  Susan is admired because she is a down-to-earth person. (Susan được mọi người ngưỡng mộ vì cô ấy là một người khiêm tốn)

Behind the time

Bind the time chỉ những người tính cổ hủ, khó tiếp nhận cái mới và không chịu thay đổi. Đây có lẽ là tính cách gây khó chịu đúng không nào?

Cụm từ này chỉ sử dụng trong trường hợp không trang trọng.

Ví dụ: My grandfather is behind the time. (Ông tôi là người cổ hủ.)

Have a heart of gold

Đây là từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người tốt bụng và rộng lượng.

Ví dụ:  Thank you for saving the dog. You’ve got a heart of gold! (Cảm ơn bạn đã cứu con chó. Ban đúng là có trái tim vàng!)

A cold fish

Đây là tính từ chỉ tính cách của những người lạnh lùng, không mấy thân thiện.

Ví dụ: Although John is a good person, some people don’t like him because she is a cold fish. (Mặc dù John là người tốt nhưng một số người không thích anh ấy vì anh ấy không thân thiện lắm.)

A quick study

Nói về những người thông minh, có khả năng học hỏi nhanh. 

Ví dụ: Jenny is a really quick study. He absorbs knowledge very quickly. (Jenny là người rất thông minh. Anh ấy tiếp thu kiến thức rất nhanh.)

A shady character

Nói về những người không trung thực, đáng ngờ. Cụm từ này được sử dụng trong trường hợp không trang trọng.

Ví dụ: Tom is a shady character. He acts very strangely (Tom là kẻ đáng ngờ. Anh ta hành động rất kỳ lạ.)

Bây giờ thì bạn đã có thể sử dụng các từ vựng về tính cách để nói về tính cách của bản thân hoặc các người xung quanh rồi. Hy vọng những từ vựng về tính cách của con người tiếng Anh đã được Vietgle.vn cung cấp trong bài viết có thể giúp ích cho các bạn trong việc học từ mới tiếng Anh. Chúc các bạn học tập thật tốt!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *